Đang truy cập : 3
Hôm nay : 462
Tháng hiện tại : 11348
Tổng lượt truy cập : 5001652
ĐẢNG ỦY - HĐND - UBND - UBMT XÃ HẢI THƯỢNG | ||||||
* | ||||||
DANH SÁCH CON EM QUÊ HƯƠNG ỦNG HỘ XÂY DỰNG KHU TƯỞNG NIỆM BÀ MẸ VNAH XÃ HẢI THƯỢNG( đợt 1) | ||||||
(tính đến ngày 04/9/2018) | ||||||
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ/ ĐỊA CHỈ | ĐĂNG KÝ | ĐÃ ỦNG HỘ | GHI CHÚ | |
I | CÁN BỘ, CÔNG CHỨC UBND XÃ HẢI THƯỢNG | |||||
1 | Phan Khắc Xứ | Bí thư Đảng ủy, CT HĐND xã | 5,000,000 | |||
2 | Lê Ngọc Anh | Phó Bí thư ĐU, Chủ tịch UBND xã | 5,000,000 | |||
3 | Trần Văn Kính | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy xã | 5,000,000 | |||
4 | Trần Văn Nhân | ĐUV, Phó Chủ tịch HĐND xã | 2,000,000 | |||
5 | Hồ Văn Nghệ | ĐUV, Chủ tịch UBMTTQVN xã | 2,000,000 | |||
6 | Lê Thị Bé Hương | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND xã | 3,000,000 | |||
7 | Văn Ngọc Thọ | Địa chính - Nông nghiệp - XD và MT | 1,000,000 | |||
8 | Lê Hữu Việt | Địa chính - Nông nghiệp - XD và MT | 1,000,000 | |||
9 | Phan Thị Huệ | ĐUV, Chủ tịch Hội LHPN xã | 1,000,000 | |||
10 | Lê Thị Thương | Tài chính - Kế toán xã | 1,000,000 | |||
11 | Lê Thành Kính | Văn hóa - Xã hội xã | 1,000,000 | |||
12 | Lê Thị Phượng | Phó Chủ tịch UBMT xã | 2,000,000 | |||
13 | Võ Thị Thúy Hồng | Văn hóa - Xã hội xã | 1,000,000 | |||
14 | Phan Thị Hòa | Văn phòng - Thống kê xã | 1,000,000 | |||
15 | Hồ Minh | ĐUV, Bí thư Đoàn TNCS HCM xã | 1,000,000 | |||
16 | Lê Hữu Hòa | ĐUV, Trưởng CA xã | 1,000,000 | |||
17 | Đào Văn Lý | ĐUV, CHT BCH QS xã | 1,000,000 | |||
18 | Đào Xuân Sỹ | Tư pháp - Hộ tịch xã | 1,000,000 | |||
19 | Nguyễn Đức Lâm Tiến | Văn phòng - Thống kê xã | 1,000,000 | |||
20 | Phan Thị Thu Nguyên | CB Tổ chức - Kiểm tra Đảng ủy xã | 200,000 | |||
III | LÃNH ĐẠO XÃ HẢI THƯỢNG QUA CÁC THỜI KỲ | |||||
1 | Lê Hữu Quang | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
2 | Lê Thị Huệ | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
3 | Lê Quang Cường | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
4 | Lê Phước Sáng | Nguyên Bí thư Đảng ủy xã | 2,000,000 | |||
5 | Lê Tư | Nguyên CT.UBND xã | 2,000,000 | |||
6 | Nguyễn Thể | Nguyên CT.UBND xã | 2,000,000 | |||
7 | Lê Anh Du | Nguyên CT.UBND xã | 2,000.000 | |||
8 | Lê Văn Quynh | Nguyên PCT.UBND xã | 1,000,000 | |||
9 | Nguyễn Quả | Nguyên PCT.UBND xã | 1,000,000 | |||
10 | Phan Đình Kịch | Nguyên CT.UBND xã | 1.000.000 | |||
III | HĐH XÃ HẢI THƯỢNG TẠI TP ĐÔNG HÀ | |||||
1 | Lê Khước | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 10,000,000 | |||
2 | Bùi Văn Đạo | 116 Trần Hưng Đạo | 10,000,000 | |||
3 | Lê Tạo | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
4 | Lê Thị Lài | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,500,000 | |||
5 | Phan Thị Ngọc Cẩm | DNTN Phước Nhân/ 36 Lê Duẫn | 1,000,000 | |||
6 | Phan Thị Cẩm | Sở Tư pháp/ KP5-P1 | 1,000,000 | |||
7 | Đào Văn Quảng | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị | 1,000,000 | |||
8 | Đào Văn Hiểu | Công an TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
9 | Phan Văn Thịnh | Trưởng Ban LL HĐH xã Hải Thượng tại TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
10 | Phan Thị Thu Hồng | Con Anh Thịnh | 5,000,000 | |||
11 | Phan Thanh Linh | Trường TC NN tỉnh/ KP3-P.Đông Lương | 3,000,000 | |||
12 | Hồ Cẩm Ly | Khu phố 1 - phường 1 - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
13 | Trần Văn Đức | Tỉnh đoàn Quảng Trị/KP2-P5 | 1,000,000 | |||
14 | Lê Thanh Hùng | Khu phố 3 - Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
15 | Lê Văn Dăng | Khu phố 6 - Phường 5 - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
16 | Lê Nguyễn Huyền Trang/ Trần Xuân Anh | Sở LĐ, TB&XH tỉnh/ Tỉnh Đoàn Quảng Trị | 2,000,000 | |||
17 | Đào Văn Diệp | 09 Phạm Đình Hổ-KP3-P5 | 1,000,000 | |||
18 | Lê Thị Thúy Vân | Kho bạc NN tỉnh | 1,000,000 | |||
19 | Thành Dũng | Báo Quảng Trị | 2,000,000 | |||
20 | Phan Khắc Quốc | Phường 3 - TP Đông Hà | 2,000,000 | |||
21 | Phan Văn Hóa | Trung tâm TDTT tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
22 | Phạm Hồng Cương | Công an tỉnh/ 139/2 Lý Thường Kiệt | 5,000,000 | |||
23 | Lê Mẫu Đơn | 19/3 Nguyễn Trãi-P1 | 1,000,000 | |||
24 | Lê Phước Giải | 30/2 Tôn Thất Thuyết-P5 | 1,000,000 | |||
25 | Đào Xuân Hoàng | Phường 5 - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
26 | Lê Thị Thuận | KP1- P. Đông Lương - TP Đông Hà | 1,000,000 | |||
27 | Phan Thị Thanh Lý | 143 Quốc Lộ 9 | 1,000,000 | |||
28 | Lê Hữu Thăng | Nguyên UVTV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 20,000,000 | |||
29 | Phan Thanh Danh | Doanh nghiệp tư nhân | 10,000,000 | |||
30 | Đào Trọng Tiến | Công an huyện Cam Lộ | 10,000,000 | |||
31 | Đào Bá Hiếu | Chủ tịch HĐQT Công ty CP nước sạch Quảng Trị | 10,000,000 | |||
32 | Lê Tiến Dũng | Giảng viên Trường ĐHBK Đà Nẵng (con A Thiện) | 5,000,000 | |||
33 | Lê Thiện | Đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
34 | Phạm Mão | Công an tỉnh Quảng Trị | 10,000,000 | |||
35 | Lê Trọng Lưu | Cục Thuế tỉnh | 10,000,000 | |||
36 | Đào Văn Khâm | Công an huyện Hải Lăng | 5,000,000 | |||
37 | Trần Nô | Công ty Cao su Quảng Trị | 10,000,000 | |||
38 | Lê Anh Dũng | Nguyên cán bộ Tòa án nhân dân tỉnh | 10,000,000 | |||
39 | Đào Ngọc Hoàng | Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh | 5,000,000 | |||
40 | Lê Văn Sơn | BQL Cảng Cá | 5,000,000 | |||
41 | Hội đồng hương Thượng Xá tại ĐH | 5,000,000 | ||||
42 | Phan Thanh Thúy | Cán bộ Điện lực nghỉ hưu | 10,000,000 | |||
43 | Lê Xuân Tánh | Nguyên Trưởng Ban TĐ-KT tỉnh | 5,000,000 | |||
44 | Lê Hồ Tố Trinh (Con anh Tánh) | 2,000,000 | ||||
45 | Lê Thị Nhu (Em anh Tánh) | 1,000,000 | ||||
46 | Phan Thanh Tiến | Sở Giao thông - vận tải tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
47 | Gia đình Phú- Trang | Cục Thuế tỉnh | 5,000,000 | |||
48 | Lê Phước Đẳng | Chi cục trưởng Chi cục QL đường bộ Quảng Bình | 5,000,000 | |||
49 | Đào Văn Cừ | Phường Đông Lễ - TP Đông Hà | 5,000,000 | |||
50 | Lê Văn Hoan | Nguyên UVTV, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh | 5,000,000 | |||
51 | Bùi Phương | Lái xe Công an tỉnh Quảng Trị | 5,000,000 | |||
52 | Phan Văn Pháp | Ngân hàng CSXH tỉnh | 5,000,000 | |||
53 | Lê Văn Toà | Cục Thuế tỉnh | 3,000,000 | |||
54 | Bùi Hải Lân | Chi cục VTLT tỉnh | 1,000,000 | |||
55 | Lê Thanh Quốc | Ban TĐ-KT tỉnh | 1,000,000 | |||
TỔNG CỘNG | 228,200,000 | 77,500,000 | 305,700,000 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn