DANH SÁCH ủng hộ xã xây dựng Nông thôn mới ( vào đây)
- Thứ sáu - 11/09/2015 08:49
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Hải Thượng xin cảm ơn các bác, các chú, các anh, các chị, các bạn là con em quê hương Hải Thượng đã nhận lời mời của xã về dự, ủng hộ vật chất và tinh thần tại buổi gặp mặt truyền thống xã Hải Thượng lần thứ nhất ngày 2.9.2015.
Trong quá trình tổ chức chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong các bác, các chú, các anh, các chị, các bạn lượng thứ.
Xin chân thành cảm ơn!
TM. ĐẢNG ỦY, HĐND, UBND, UBMTTQVN
XÃ HẢI THƯỢNG
Phó bí thư, Chủ tịch UBND xã
Lê Ngọc Anh
Sau đây là danh sách con em xã nhà ủng hộ xã Hải Thượng xây dựng Nông thôn mới. Tổng số 498.200.000 đồng. Một số chuyễn khoản và một số hứa ủng hộ nhưng chưa nộp nên chưa ghi vào đây.
STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN |
1 | Lê Hữu Thăng | TP Đông Hà | 50,000,000 |
2 | Lê Xuân Tánh + Lê Hồ Tố Trinh | P5- Tp Đông Hà | 10,000,000 |
3 | Hội đồng hương Tp Đông Hà | 10,000,000 | |
4 | Hội đồng hương ĐAK tại TP Hồ Chí Minh | 10,000,000 | |
5 | Phan Thị Thu Hiền | Hà Nội | 5,000,000 |
6 | Đào Thị Dừa | Tp Huế | 5,000,000 |
7 | Nguyễn Hữu Dũng (Nguyễn Thị Thủy ) | Đông Hà | 5,000,000 |
8 | Lê Trọng Lưu | Cục Thuế Quảng Trị | 5,000,000 |
9 | Nguyễn Giáp ( Lê Thị Vinh) | Thị trấn Hải Lăng | 5,000,000 |
10 | Nguyễn Quang Lâm (Lê Thị An Hòa) | Thị Trấn Hải Lăng | 5,000,000 |
11 | Phan Văn Linh | Thị trấn Hải Lăng | 5,000,000 |
12 | Bùi Phước Đạo | TP Đông Hà | 5,000,000 |
13 | Bùi Phước Tiên | Bà Rịa Vũng Tàu | 5,000,000 |
14 | Lê Phước Trung | TP Hồ Chí Minh | 5,000,000 |
15 | Lê Khước | TP Đông Hà | 5,000,000 |
16 | Cây xăng Ngô Đồng 3 | Hải Thượng | 5,000,000 |
17 | Phan Thanh Liêm ( Lê Thị Thu Huyền) | Thị trấn Hải Lăng | 4,000,000 |
18 | Lê Văn Dăng | KP5- Tp Đông Hà | 3,000,000 |
19 | Trần Thị Hường (Trương Khắc Hệ) | 42 Lê Lợi- TP Đông Hà | 3,000,000 |
20 | Phan Thanh Hà | 136 Chùa Bộc- Q. Đống Đa- Hà Nội | 3,000,000 |
21 | Phan Thanh Thúy | TP Đông Hà | 3,000,000 |
22 | Công ty Quang Sáu | Thượng Xá- Hải Thượng | 3,000,000 |
23 | Đào Bá Hiếu (Lê Thị Thủy Tiên) | Thị xã Quảng Trị | 3,000,000 |
24 | GSTS Lê Văn Tự | B6 Trường Sơn-P15-Q10-TP Hồ Chí Minh | 3,000,000 |
25 | Đào Xuân Thống | TP Hồ Chí Minh | 3,000,000 |
26 | Lê Văn Mùi | Đồng Nai | 3,000,000 |
27 | Hồ Thăng | TP Hồ Chí Minh | 3,000,000 |
28 | Phan Văn Thịnh | P5- Tp Đông Hà | 2,000,000 |
29 | Lê Đình | Đại học Sư phạm Huế | 2,000,000 |
30 | Nguyễn Tấn Quy | Nhà hàng Hương Ngàn | 2,000,000 |
31 | Lê Xuân Trí | Bộ CHQS tỉnh Quảng Trị | 2,000,000 |
32 | DNTN Thu Hằng | Hải Thượng | 2,000,000 |
33 | Trần Đới ( Nguyễn Thị Hằng) | Thị trấn Hải Lăng | 2,000,000 |
34 | Đào Văn Khâm | TP Đông Hà | 2,000,000 |
35 | Phan Thanh Dân | Đông Hà | 2,000,000 |
36 | Đào Trọng Tiến | Đông Hà | 2,000,000 |
37 | Phan Khắc Quốc | Đông Hà | 2,000,000 |
38 | Đào Ngọc Hướng | Đông Hà | 2,000,000 |
39 | Phan Thị Cẩm | Đông Hà | 2,000,000 |
40 | Công ty xây dựng Thuận An | Hải Thượng | 2,000,000 |
41 | Phạm Văn Mão | Đông Hà | 2,000,000 |
42 | Phan Thị H. Phượng (Đức) | TP Đông Hà | 2,000,000 |
43 | Công ty Phước Hùng | Hải Thượng | 2,000,000 |
44 | Đào Xuân Quang | Hà Nội | 2,000,000 |
45 | Phan Văn Hóa | Đông Hà | 2,000,000 |
46 | CTy TVXD Hoàng Long - Phan Thị Minh Viên | Thị trấn Hải Lăng | 2,000,000 |
47 | Phan Hữu Xuấn ( Nguyễn Thị Nguyện) | TP Đông Hà | 2,000,000 |
48 | Trần Quang Thạnh | Long Thành- Đà Nẵng | 2,000,000 |
49 | Nguyễn Thị Thòa (Phan Thanh Tiến) | Đông Hà | 2,000,000 |
50 | Xí nghiệp gạch Tuynel Hải Lăng | Hải Thượng | 2,000,000 |
51 | Lê Anh Dũng | Đông Hà | 2,000,000 |
52 | Công ty TNHH Hải Anh Phát | Hải Thượng | 2,000,000 |
53 | Công ty TNHH MTV Tuấn Hưng | Gio Linh | 2,000,000 |
54 | Lê Quang | Hà Nội | 2,000,000 |
55 | Lê Tấn Phong | TP Hồ Chí Minh | 2,000,000 |
56 | Nguyễn Thị Mãi | Bình Dương | 2,000,000 |
57 | Lê Nhân Mạnh (Phan Thị Tuyết Nhung) | KV1-Đại An Khê- Hải Thượng | 1,500,000 |
58 | Đào Ngọc Thạch ( Hồ Thị Chiên) | KV4 Đại An Khê | 1,000,000 |
59 | Bùi Ngọc Tuân | Đồng Nai | 1,000,000 |
60 | Lê Thanh Quyết | x7- Thượng Xá | 1,000,000 |
61 | Phan Thị Thúy (Liễu) | Quảng Nam | 1,000,000 |
62 | Lê Quang Hạnh | Công ty Lê Quang Hạnh | 1,000,000 |
63 | Lê Thanh Hùng | 18 Phạm Đình Hổ-TP Đông Hà | 1,000,000 |
64 | Phan Thị Hà | TP Đông Hà | 1,000,000 |
65 | Đào Thẩm | Hà Nội | 1,000,000 |
66 | Lê Văn Hải | X3- Thượng Xá | 1,000,000 |
67 | Công ty TNHH XD Đồng Tiến 1 | Hải Thượng | 1,000,000 |
68 | Lê Tiến Dũng | Trường ĐHBK Đà Nẵng | 1,000,000 |
69 | Lê Thiện | TP Đông Hà | 1,000,000 |
70 | Phan Quang Vinh | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
71 | Lê Anh Du | Phòng VHTT Hải Lăng | 1,000,000 |
72 | Nguyễn Thể | Sở Nội vụ Quảng Trị | 1,000,000 |
73 | DNTN Hữu Hùng | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
74 | Lê Hồng Ánh | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
75 | Lê Chí Quỳnh | Hà Nội | 1,000,000 |
76 | Lê Minh Nhật | Hà Nội | 1,000,000 |
77 | Lê Thúy Hằng | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
78 | Đào Văn Trẩm ( Hồ Thị Bình) | KV4 Đại An Khê | 1,000,000 |
79 | Nguyễn Hữu Đàn (Hương) | Đông Hà | 1,000,000 |
80 | Đào Thị Hồng | Đại An Khê- Hải Thượng | 1,000,000 |
81 | Trần Quang Trung | Công an tỉnh Quảng Trị | 1,000,000 |
82 | Văn Ngọc Bình (Hường) | Hải Phú | 1,000,000 |
83 | Lê Thị Thu Hòa | Hội LHPN huyện Hải Lăng | 1,000,000 |
84 | Lê Quang Cường | Xóm 2- Thượng Xá | 1,000,000 |
85 | Phan Thị Hường | TP Đông Hà | 1,000,000 |
86 | Nguyễn Xuân Đông (Trần Thị Hường) | KV2- Đại An Khê | 1,000,000 |
87 | Lê Quang Ánh ( Phạm Thị Hà) | Đông Hà | 1,000,000 |
88 | Phan Thanh Quyền | Phú Yên | 1,000,000 |
89 | Lê Hữu Diễn | Bệnh viện GTVT Huế | 1,000,000 |
90 | Lê Lưu ( Phan Thị Hiếu) | 100 Lê Lợi- Đông Hà | 1,000,000 |
91 | Lê Quang Nhân | Công an Hải Lăng | 1,000,000 |
92 | Nguyễn Thanh Sơn | Đông Hà | 1,000,000 |
93 | Công ty TNHH Thanh Hà | Thị trấn Hải Lăng | 1,000,000 |
94 | Đại lý Thu Phương | Đại An Khê- Hải Thượng | 1,000,000 |
95 | Phan Thanh Vĩnh | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 1,000,000 |
96 | Nhà máy tinh bột sắn Quảng Trị | 1,000,000 | |
97 | Phan Thị Thuyền | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
98 | Đào Văn Đức | Đông Hà | 1,000,000 |
99 | Phan Thanh Hiền | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 1,000,000 |
100 | Trần Quang Thảo | TP Đông Hà | 1,000,000 |
101 | Lê Văn Sơn | BQL cảng cá Quảng Trị | 1,000,000 |
102 | Lê Thị Thuận | Công ty cao su Quảng Trị | 1,000,000 |
103 | Đào Xuân Mến | Bệnh viện Đa khoa Hải Lăng | 1,000,000 |
104 | Phan Thị Loan | Đông Hà | 1,000,000 |
105 | Đào Thanh Tú | Đà Nẵng | 1,000,000 |
106 | Đào Thị Vỹ | Bệnh viện Hải Lăng | 1,000,000 |
107 | Đào Ngọc Dã | Tp Huế | 1,000,000 |
108 | Đào Ngọc Hoàng | TP Đông Hà | 1,000,000 |
109 | Lê Vinh+ Hương Giang | Kon Tum | 1,000,000 |
110 | Phan Ngọc Bích | Kon Tum | 1,000,000 |
111 | Phan Thị Hiệp | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
112 | Lê Hữu Thắng | Thị trấn Hải Lăng | 1,000,000 |
113 | Đào Văn Hiểu | Công an TP Đông Hà | 1,000,000 |
114 | Lê Văn Diễn | TP Đông Hà | 1,000,000 |
115 | Đào Quang Cảnh | Khe Sanh- Hướng Hóa | 1,000,000 |
116 | Phan Tài | Công ty khai thác công trình thủy lợi Gio Cam Hà | 1,000,000 |
117 | Đào Văn Tàu | Công ty TNHH Begin | 1,000,000 |
118 | Hồ Cẩm Ly | Sở Tài chính Quảng Trị | 1,000,000 |
119 | Đại lý Hoàng Oanh | Thượng Xá- Hải Thượng | 1,000,000 |
120 | Trương Văn Dũng ( Lê Thị Thu) | Gia Lai | 1,000,000 |
121 | Phan Thị Mỹ Hương | Công an Quảng Trị | 1,000,000 |
122 | Lê Phước Đẳng | TP Đông Hà | 1,000,000 |
123 | Hồ Xuân Bằng | Viện kiểm sát Hải Lăng | 1,000,000 |
124 | Lê Phước Chính | Thị trấn Hải Lăng | 1,000,000 |
125 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Hội CCB huyện Hải Lăng | 1,000,000 |
126 | Phạm Hồng Cương | Công an Quảng Trị | 1,000,000 |
127 | Lê Văn Tráng | Huyện Chơn Thành- Bình Phước | 1,000,000 |
128 | Phan Đình Long | Ngân hàng CSXH Quảng Trị | 1,000,000 |
129 | Phan Văn Anh ( Lê Thị Tuyết Nhung) | Đông Hà | 1,000,000 |
130 | Phan Văn Phú ( Đặng Thị Bé Trang) | Đông Hà | 1,000,000 |
131 | Thành Dũng | Báo Quảng Trị | 1,000,000 |
132 | Lê Thị Kim Anh ( Lê Thị Thu) | KV1-Đại An Khê- Hải Thượng | 1,000,000 |
133 | Lê Phước Quang | Đông Hà | 1,000,000 |
134 | Lương Ngọc Hùng | Quảng Bình | 1,000,000 |
135 | Nguyễn Công Nhân | Công an TXQT | 1,000,000 |
136 | Đào Thanh Chuyên | Kon Tum | 1,000,000 |
137 | Đào Văn Cừ | Đông Hà | 1,000,000 |
138 | Nguyễn Minh Ân | Đông Hà | 1,000,000 |
139 | Nguyễn Vinh | Điện lực Hải Lăng | 1,000,000 |
140 | Phan Văn Pháp | Đông Hà | 1,000,000 |
141 | Lê Quang Thắng | Đông Hà | 1,000,000 |
142 | Trần Nô | Công ty cao su Quảng Trị | 1,000,000 |
143 | Phan Thị Hương | Công ty TNHH Trung Sơn | 1,000,000 |
144 | Lê Phước Đàn | Gia Lai | 1,000,000 |
145 | Lê Minh Tâm | KV1-Đại An Khê- Hải Thượng | 1,000,000 |
146 | Phan Hữu Quýnh | KP7-P3-TX Quảng Trị | 1,000,000 |
147 | Nguyễn Thị Công Nương | Đông Hà | 1,000,000 |
148 | Lê Anh Tài | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
149 | Lê Hữu Ly | Thị trấn Hải Lăng | 1,000,000 |
150 | Phan Văn Mậu | VP UBND huyện Hải Lăng | 1,000,000 |
151 | Trần Sỹ | Công ty TNHH An Nguyên | 1,000,000 |
152 | Đào Thị Lan Anh | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
153 | Đào Tấn Phong | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
154 | Lê Khánh | Đồng Nai | 1,000,000 |
155 | Hồ Văn Tân | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
156 | Đào Trung | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
157 | Đào Văn Khoa | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
158 | Đào Văn Tân | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
159 | Hồ Quang | Đồng Nai | 1,000,000 |
160 | Nguyễn Minh Tuấn | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
161 | Đào Xuân Thành | TP Hồ Chí Minh | 1,000,000 |
162 | Đào Bá Thông | Bình Phước | 1,000,000 |
163 | Lê Nguyễn Hải Dương | VP UBND Tỉnh Quảng Trị | 1,000,000 |
164 | Lê Hoàng Linh (Nguyễn Thị Ngọc Bích) | Đông Hà | 1,000,000 |
165 | Nguyễn Hữu | Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
166 | Lê Thị Lạc | Kho bạc NN Thị xã Quảng Trị | 1,000,000 |
167 | Trần Phước Đại Trần PhướcThành Trần Thị Thu Giang Trần Thị Thu Hà | Hải Thượng | 3,000,000 |
168 | Nguyễn Thị Linh (Nguyễn Thị Bích Thúy) | Đông Hà | 1,000,000 |
169 | Đào Xuân Lợi | Hải Lăng | 500,000 |
170 | Trần Tính | Kho bạc NN Hướng Hóa | 500,000 |
171 | Phan Thanh Dũng ( Lê Thị Kiều) | Sông Hinh- Phú Yên | 500,000 |
172 | Lê Thị Hiền (Tuấn) | Sông Hinh- Phú Yên | 500,000 |
173 | Nguyễn Xuân Thưởng | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
174 | Đào Văn Tiến | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
175 | Đào Quang Vinh | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
176 | Đào Mạnh Tùng | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
177 | Đào Di | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
178 | Đào Ngọc Thiện | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
179 | Hồ Sỹ Hòa | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
180 | Đào Văn Thiện | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
181 | Nguyễn Thành Vinh | Bình Dương | 500,000 |
182 | Nguyễn Xuân Phước | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
183 | Trần Văn Thành | TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
184 | Đào Xuân Hùng | TP Đông Hà | 500,000 |
185 | Lê Thị Diệu Thúy | Khe Sanh- Hướng Hóa | 500,000 |
186 | Lê Anh Tuấn | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
187 | Hồ Xuân Thành | Vũng Tàu | 500,000 |
188 | Hồ Xuân Định | Hà Nội | 500,000 |
189 | Nguyễn Chiểu | KP7- P3- Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
190 | Nguyễn Bình ( Bùi Thị Xuân) | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
191 | Nguyễn Trí Kiên | Sở Tài chính Quảng Trị | 500,000 |
192 | Nguyễn Văn Dũng | Chi cục thuế Hải Lăng | 500,000 |
193 | Nguyễn Thị Xã | Ngân hàng NN Hải Lăng | 500,000 |
194 | Phan Thanh Long | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
195 | Trần Thị Tường Vi | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
196 | Nguyễn Văn Sinh | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
197 | Nguyễn Thị Thanh Hà | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
198 | Đào Văn Cường | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
199 | Lê Quang Khánh | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
200 | Nguyễn Thị Thu Thủy | TP Đông Hà | 500,000 |
201 | Đào Văn An | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
202 | Hồ Quốc Việt | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
203 | Hồ Thị Duyên | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
204 | Lê Thị Kim Liên | Xóm 3 Thượng Xá | 500,000 |
205 | Trần Thị Thuận | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
206 | Phan Văn Sơn | Xóm 4 Thượng Xá | 500,000 |
207 | Nguyễn Thị Hồng Mơ | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
208 | Đào Xuân Bường ( Văn Thị Phú) | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
209 | Nguyễn Đức Nghĩa | KV6- Đại An Khê | 500,000 |
210 | Bùi Phương | TP Đông Hà | 500,000 |
211 | Đào Xuân Thiểu | Đông Hà | 500,000 |
212 | Phan Hữu Hùng | Bộ đội Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
213 | Lê Thị Loan | VP UBND huyện Hải Lăng | 500,000 |
214 | Nguyễn Quang Hiệp | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
215 | Lê Hồng Minh | P3-Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
216 | Lê Văn Kiều | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
217 | Trần Văn Tâm | 63 Trần Hưng Đạo-TX Quảng Trị | 500,000 |
218 | Lê Phú | Công ty cổ phần Thành An | 500,000 |
219 | Lê Thanh Lợi | X1 Thượng Xá | 500,000 |
220 | Đào Lê Duy Tân ( Lê Thị Thùy) | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
221 | Bùi Binh | Đông Hà | 500,000 |
222 | Phan Văn Phong | X5 Thượng Xá | 500,000 |
223 | Đào Xuân Trợ | Công an Hải Lăng | 500,000 |
224 | Nguyễn Xuân Phương | Long Hưng- Hải Phú | 500,000 |
225 | Lê Công Thạch | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
226 | Lê Công Minh | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
227 | Nguyễn Lội | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
228 | Phan Thị Thế | Y tế Sông Hinh- Phú Yên | 500,000 |
229 | Trần Minh Đợi | Công ty cổ phần cao su Hòa Bình | 500,000 |
230 | Nguyễn Văn Tuấn | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
231 | Bùi Xuân Trung | KV1-Đại An Khê | 500,000 |
232 | Lê Thị Minh Chiến | P3-Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
233 | Nguyễn Thị Lệ | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
234 | Nguyễn Từ | Đông Hà | 500,000 |
235 | Đào Thanh Tùng | Công an Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
236 | Trần Lương Minh | Đông Hà | 500,000 |
237 | Lê Văn Minh | PGD Hải Lăng | 500,000 |
238 | Trần Tất Thắng | BHXH Hải Lăng | 500,000 |
239 | Phan Nhật Anh | Công an Hải Lăng | 500,000 |
240 | Đào Thị Huyền | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
241 | Phan Thị Khánh Linh | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 500,000 |
242 | Phan Thành Vinh | Chi cục thuế Hải Lăng | 500,000 |
243 | Phan Văn Ký | X6 Thượng Xá | 500,000 |
244 | Đào Văn Đức | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
245 | Đào Thị Hạnh | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
246 | Hồ Cường | THCS Hải Thượng | 500,000 |
247 | Trần Thị Huệ | X2 Thượng Xá | 500,000 |
248 | Trần Thị Ngọc Oanh | Mầm non Hải Thượng | 500,000 |
249 | Trần Đức Huế | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
250 | Đào Văn Hưng | Đà Nẵng | 500,000 |
251 | Trần Thị Thủy | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
252 | Nguyễn Thị Thúy Lan | Ngân hàng NN Hướng Hóa | 500,000 |
253 | Đào Văn Câu | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
254 | Lê Phước Chưởng | Phòng TNMT Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
255 | Lê Phước Nhân | Đài truyền thanh Hải Lăng | 500,000 |
256 | Lê Thị Hiệp | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
257 | Đào Ngọc Tuấn | Công an Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
258 | Lê Văn Thuận | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
259 | Lê Hữu Phong | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
260 | Nguyễn Tiến Bình (Nguyễn Diệu Hồng) | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
261 | Lê Thị Ngọc | Kon Tum | 500,000 |
262 | Lê Thiện Qúy | Chi cục thuế Hải Lăng | 500,000 |
263 | Đại lý thức ăn chăn nuôi Thời Thành | 500,000 | |
264 | Lê Thị Thanh Toàn | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
265 | Đào Bá Thắng | Công an Đông Hà | 500,000 |
266 | Lê Thị Hương | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
267 | Lê Thị Trà | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
268 | Nguyễn Văn Thanh | Thành phố Huế | 500,000 |
269 | Phan Thanh Quang | Đông Hà | 500,000 |
270 | Phan Khắc Hiếu | BHXH Hải Lăng | 500,000 |
271 | Lê Thị Kim Loan | Cục thống kê Quảng Trị | 500,000 |
272 | Trần Thị Hiếu | Công ty cổ phần giống vật tư cây trồng Thừa Thiên Huế | 500,000 |
273 | Nguyễn Minh Thương | Ban Dân vận huyện ủy Hải Lăng | 500,000 |
274 | Lê Thị Bích Duyên | Bệnh viện Hải Lăng | 500,000 |
275 | Lê Thị Hải Yến | Hải Thọ- Hải Lăng | 500,000 |
276 | Trần Thị Thắm | THPT Hải Lăng | 500,000 |
277 | Đào Thị Thiểu | Đông Hà | 500,000 |
278 | Lê Phước Giải | Công an Đông Hà | 500,000 |
279 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Khe Sanh- Hướng Hóa | 500,000 |
280 | Trần Quang Vinh | THPT Hải Lăng | 500,000 |
281 | Nguyễn Tiến Dũng | PTDT Nội trú tỉnh Quảng Trị | 500,000 |
282 | Hồ Xuân Phong | Đà Nẵng | 500,000 |
283 | Đào Thế Anh | Đại An Khê- Hải Thượng | 500,000 |
284 | Lê Thanh Bình | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
285 | Lê Thanh Quốc | Sở Nội vụ Quảng Trị | 500,000 |
286 | Lê Thanh Tịnh | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
287 | Lê Thanh Thắng | Thủy lợi Đông Hà | 500,000 |
288 | Lê Thanh Cảnh | 55 Ngô Quyền- Đông Hà | 500,000 |
289 | Lê Thanh Tùng | P1- Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
290 | Phan Thị Cẩm | TT Trợ giúp pháp lý Quảng Trị | 500,000 |
291 | Nguyễn Tiến Dũng | Điện lực Quảng Trị | 500,000 |
292 | Nguyễn Đức Cường | KBNN Hải Lăng | 500,000 |
293 | Lê Hùng Cường | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
294 | Nguyễn Biều | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
295 | Lê Thiện Đính | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
296 | Lê Thị Ngọc | Đông Hà | 500,000 |
297 | Phan Thị Đức | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
298 | Phan Thị Qúy | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
299 | Đào Khước (Thảo) | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
300 | Bùi Thị Ngọc Oanh | TP Đông Hà | 500,000 |
301 | Bùi Tuấn Anh | Đà Nẵng | 500,000 |
302 | Bùi Việt Hùng | Đà Nẵng | 500,000 |
303 | Bùi Thị Hồng Nhung | TP Đông Hà | 500,000 |
304 | Phan Văn Phú | X2 Thượng Xá | 500,000 |
305 | Lê Ngọc Sơn | Chung cư An Tiến- Phước Kiểng- Nhà Bè- TP Hồ Chí Minh | 500,000 |
306 | Lê Thị Sương | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
307 | Trần Thị Thùy Linh | THCS Hải Thượng | 500,000 |
308 | Lê Thị Tuyền | THCS Hải Thượng | 500,000 |
309 | Lương Thị Ngọc Diệp | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
310 | Lê Thị Ngọc Lan | Phòng Tư Pháp | 500,000 |
311 | Lê Phước Trí ( Phan Thị Thúy Hạnh) | X3 Thượng Xá | 500,000 |
312 | Lê Phước Châu | BCH QS tỉnh Kon Tum | 500,000 |
313 | Lê Phước | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
314 | Lê Thị Thu Thảo | TP Huế | 500,000 |
315 | Phan Thị Thu | Tiểu học Hải Phú | 500,000 |
316 | Lê Thị Hòa | Dốc Son- Hải Thượng | 500,000 |
317 | Phan Vinh | Công ty may Hòa Thọ | 500,000 |
318 | Đào Thị Nhung | Chi cục THADS TX Quảng Trị | 500,000 |
319 | Phan Thị Huệ | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
320 | Hoàng Kim Hưng | X2 Thượng Xá | 500,000 |
321 | Nguyễn Thị Hường | Tiểu học Hải Hòa | 500,000 |
322 | Lê Thị Thanh | Tiểu học Hải Hòa | 500,000 |
323 | Lê Thanh Sơn | X5 Thượng Xá | 500,000 |
324 | Phan Huệ | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
325 | Đào Ngọc Sáng | Đại An Khê | 500,000 |
326 | Phan Văn Nhân | Trường NN&PTNN Quảng Trị | 500,000 |
327 | Nguyễn Thanh Hải | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
328 | Lê Văn Huých | X5 Thượng Xá | 500,000 |
329 | Lê Thị Bé Trang | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 500,000 |
330 | Lê Anh Sơn | VP UBND huyện Hải Lăng | 500,000 |
331 | Lê Thị Kim Sinh | 20 Nguyễn Trãi TX Quảng Trị | 500,000 |
332 | Lê Hồng Phong | 4/85 Nguyễn Du-TP Đông Hà | 500,000 |
333 | Hồ Thị Yên | Ngân hàng NN TX Quảng Trị | 500,000 |
334 | Đào Thị Đóa | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
335 | Đào Thành Phố | Tiểu học Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
336 | Lê Thị Quỳnh | Phòng VHTT Hải Lăng | 500,000 |
337 | Trần Văn Thành | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
338 | Lê Thị Hồng Hà | X8 Thượng Xá | 500,000 |
339 | Nguyễn Thị Bảo | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
340 | Lê Phước Điện | Kon Tum | 500,000 |
341 | Lê Phước Lý | Kon Tum | 500,000 |
342 | Lê Phước Đặng | Kon Tum | 500,000 |
343 | Lê Thị Thúy | X5 Thượng Xá | 500,000 |
344 | Lê Quang Trung | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
345 | Trần Quốc Toản | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 500,000 |
346 | Phan Quang Hiển | X3 Thượng Xá | 500,000 |
347 | Bùi Hải Lân | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
348 | Đào Văn Tiệp | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
349 | Phan Khắc Hải | BCH QS huyện Hải Lăng | 500,000 |
350 | Trần Đức Hiền | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
351 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Trường chính trị Lê Duẫn- Đông Hà | 500,000 |
352 | Trần Phong | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi- Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
353 | Trần Văn Tiến | P2- Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
354 | Lê Thị Hồng Gấm | THPT Triệu Phong | 500,000 |
355 | Lê Thị Nhi | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | 500,000 |
356 | Lê Quốc Tuế | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
357 | Lê Quang Hoàng | X2 Thượng Xá | 500,000 |
358 | Đào Duy Hiệu | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
359 | Lê Minh Hiếu | X5 Thượng Xá | 500,000 |
360 | Đào Thị Hương | Đông Hà | 500,000 |
361 | Lê Quang Tiến | Công an Hải Lăng | 500,000 |
362 | Nguyễn Anh Đức | Đà Nẵng | 500,000 |
363 | Lê Hữu Nam | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
364 | Đào Minh Cảnh | KV1 Đại An Khê | 500,000 |
365 | Nguyễn Văn Chí | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
366 | Nguyễn Minh Đoàn | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
367 | Phan Đình Vịnh | X1 Thượng Xá | 500,000 |
368 | Nguyễn Văn An | KV6- Đại An Khê | 500,000 |
369 | Lê Hữu Phương | X8 Thượng Xá | 500,000 |
370 | Văn Thị Y | Hải Phú | 500,000 |
371 | Đào Văn Quảng | TP Đông Hà | 500,000 |
372 | Lê Thanh Huân | 43 Lê Hồng Phong TX Quảng Trị | 500,000 |
373 | Đào Sanh | TP Đông Hà | 500,000 |
374 | Hồ Dụy | KV4 Đại An Khê | 500,000 |
375 | Phan Thị Lê | Đại học Quảng Bình | 500,000 |
376 | Lê Hữu Thuận | Điện lực Hải Lăng | 500,000 |
377 | Trần Thị Thùy Trang | KV2- Đại An Khê | 500,000 |
378 | Lê Thị Thanh Nhàn | TP Đông Hà | 500,000 |
379 | Đào Truyền (Hòa) | TP Đông Hà | 500,000 |
380 | Trần Binh | Công an Hải Lăng | 500,000 |
381 | Lê Quang Lực | NHCSXH TX Quảng Trị | 500,000 |
382 | Đào Thị Thiện | Thị xã Quảng Trị | 500,000 |
383 | Nguyễn Văn Miên | 57 Tôn Thất Thuyết- Đông Hà | 500,000 |
384 | Đào Xuân Hoàng | P5- Tp Đông Hà | 500,000 |
385 | Nguyễn Mạnh Hùng | KV5 Đại An Khê | 500,000 |
386 | Trần Quang Thanh | P1 TP Đông Hà | 500,000 |
387 | Nguyễn Thành Tín | KV3 Đại An Khê | 500,000 |
388 | Đào Thị An Thái | Đông Hà | 500,000 |
389 | Đào Thị Bình | Đông Hà | 500,000 |
390 | Đào Yên Trung | Đông Hà | 500,000 |
391 | Phan Khắc Quân | X8 Thượng Xá | 500,000 |
392 | Đào Văn Nhân | Trường THPT Hải Lăng | 500,000 |
393 | Nguyễn Thị Huệ | KBNN TX Quảng Trị | 500,000 |
394 | Phan Thị Lộc | Thị trấn Hải Lăng | 500,000 |
395 | Lê Bá Huy | P5-TP Đông Hà | 500,000 |
396 | Lê Chí Hùng | Đại học TDTT Đà Nẵng | 500,000 |
397 | Lê Thị Hoa | Con ông Quang (Thượng Xá) | 500,000 |
398 | Hoàng Thị Bích Thủy | VP UBND xã Triệu Nguyên | 500,000 |
399 | Lê Văn Tòa | TP Đông Hà | 500,000 |
400 | Lê Hữu Diễn | Kon Tum | 500,000 |
401 | Lê Văn Toàn | KV1 Đại An Khê | 400,000 |
402 | Lê Văn Chất | Dốc Son- Hải Thượng | 400,000 |
403 | Trần Thị Ngọc Hoa | KV5 Đại An Khê | 400,000 |
404 | Lê Thị Diễn | Tiểu học Hải Thượng | 400,000 |
405 | Lê Thị Ngọc | Thị trấn Hải Lăng | 400,000 |
406 | Nguyễn Hùng Mạnh | TT TDTT Hải Lăng | 400,000 |
407 | Đào Văn Đức | KV4 Đại An Khê | 400,000 |
408 | Lê Thị Thơm | X3 Thượng Xá | 400,000 |
409 | Đào Ngọc Trung | Bình Dương | 300,000 |
410 | Phan Thị Vũ Bảo | X6 Thượng Xá | 300,000 |
411 | Đào Hồng Lương - Đào Hồng Hạnh - Đào Hồng Vân | KV4 Đại An Khê | 1,000,000 |
412 | Đào Thị Thu Trang | Phòng VHTT Hải Lăng | 300,000 |
413 | Bùi Thị Ngọc Duyên | KV2- Đại An Khê | 300,000 |
414 | Nguyễn Thị Hằng | Khe Sanh- Hướng Hóa | 300,000 |
415 | Phan Khắc Áp | Kon Tum | 300,000 |
416 | Lê Thị Lân | KP4-P1- Thị xã Quảng Trị | 300,000 |
417 | Lê Thị Quỳnh Hoa | Phòng TN&MT huyện Hải Lăng | 300,000 |
418 | Nguyễn Anh Tuấn | THCS Mạc Đĩnh Chi- Hải Lệ | 300,000 |
419 | Cô Thuận | THCS Hải Thượng | 300,000 |
420 | Đào Thị Kim Cúc | THCS Hải Thượng | 300,000 |
421 | Lê Thị Hòa | THCS Hải Thượng | 300,000 |
422 | Phan Thị Thủy | THCS Hải Thượng | 300,000 |
423 | Lê Thị Ngọc Liên | X5 Thượng Xá | 300,000 |
424 | Lê Phước Bảo | Dốc Son- Hải Thượng | 300,000 |
425 | Lê Hiển | Tiểu học Hải Thượng | 300,000 |
426 | Nguyễn Thị Thu Dịu | THCS Hải Thượng | 300,000 |
427 | Phan Thị Thương | X2 Thượng Xá | 300,000 |
428 | Lê Văn Hòa | Ngân hàng NN huyện Hải Lăng | 300,000 |
429 | Nguyễn Thị Kim Thuận | Long Hưng- Hải Phú | 300,000 |
430 | Nguyễn Thị Phương Thảo | THPT Nguyễn Huệ | 300,000 |
431 | Lê Thị Huệ | Long Hưng- Hải Phú | 300,000 |
432 | Lê Thị Thúy Hằng | X8 Thượng Xá | 300,000 |
433 | Lê Thị Huệ | X8 Thượng Xá | 300,000 |
434 | Bùi Ngọc Phú | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 300,000 |
435 | Đào Văn Lương | Tiểu học Hải Thượng | 300,000 |
436 | Trần Thị Ngọc Châu | THCS Hải Phú | 300,000 |
437 | Phan Thanh Liêm | Nhà máy tinh bột sắn Hải Lăng | 300,000 |
438 | Lê Lĩnh | KV1 Đại An Khê | 300,000 |
439 | Nguyễn Văn Hưng | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
440 | Võ Minh Đức | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
441 | Lê Thị Thu | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
442 | Phan Thị Tiến | Bệnh viện Đa khoa Hải Lăng | 300,000 |
443 | Nguyễn Hữu Lưu | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
444 | Phan Hữu Nam | 303 Trần Khánh Dư- Kon Tum | 300,000 |
445 | Phan Khắc Bình (Lê Thị Thanh Xuân) | Bộ đội BP Thừa Thiên Huế Trạm y tế xã Hải Ba | 300,000 |
446 | Lê Thị Nhung | X2 Thượng Xá | 300,000 |
447 | Lê Ánh Dương | k3- Thị trấn Hải Lăng | 300,000 |
448 | Lê Thị Thanh Vân | Mầm non Hải Thượng | 300,000 |
449 | Nguyễn Thị Nhung | Mầm non Hải Thượng | 300,000 |
450 | Lê Hiền Hải | X5 Thượng Xá | 300,000 |
451 | Phan Đình Hải Phong | Bà Rịa Vũng Tàu | 300,000 |
452 | Nguyễn Thành Trung | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
453 | Nguyễn Huỳnh Anh | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
454 | Lê Thị Hồng Nguyệt | Thị xã Quảng Trị | 300,000 |
455 | Lê Xuân Huy | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
456 | Nguyễn Thuận | KV6- Đại An Khê | 300,000 |
457 | Lê Xuân Vĩnh | Tiểu học Hải Thượng | 300,000 |
458 | Lê Đình Ánh | Dốc Son- Hải Thượng | 300,000 |
459 | Phan Thanh Phùng | Thị trấn Hải Lăng | 300,000 |
460 | Nguyễn Chí Hướng | Công an Hải Lăng | 300,000 |
461 | Phan Thị Hiền | X1 Thượng Xá | 300,000 |
462 | Đào Thị Nhung | Công an Hải Lăng | 300,000 |
463 | Lê Thị Quế | Công an Hải Lăng | 300,000 |
464 | Đào Thị Thanh Nhàn | KP8- P3- TX Quảng Trị | 300,000 |
465 | Văn Thị Liên | 12 Trương Hán Siêu- TP Kon Tum | 300,000 |
466 | Lê Thị Xanh | TP Đông Hà | 300,000 |
467 | Lê Thiện Nhân | BHXH Hải Lăng | 300,000 |
468 | Nguyễn Thái | Đài TT Hải Lăng | 300,000 |
469 | Lê Thị Nga | Thượng Xá- Hải Thượng | 300,000 |
470 | Phan Thị Thắm | X5 Thượng Xá | 300,000 |
471 | Trần Thị Xuyên | TP Đông Hà | 300,000 |
472 | Lê Đình Trung | KV5 Đại An Khê | 300,000 |
473 | Trần Thị Do | Tiểu học Hải Thượng | 300,000 |
474 | Lê Bình Phương | KV1 Đại An Khê | 300,000 |
475 | Hồ Hoàng Nam | KV3 Đại An Khê | 300,000 |
476 | Lê Phúc Thịnh | X3 Thượng Xá | 300,000 |
477 | Lê Hữu Định | THCS Hải Thượng | 300,000 |
478 | Phan Thị Thủy | K5- Thị trấn Hải Lăng | 300,000 |
479 | Phan Thị Ánh Hằng | Trạm y tế Hải Thượng | 300,000 |
480 | Phan Đình Chí | X8 Thượng Xá | 300,000 |
481 | Lê Ngọc Phố | X6 Thượng Xá | 300,000 |
482 | Phan Khắc Tuân | X2 Thượng Xá | 300,000 |
483 | Lê Viĩnh Hà | X5 Thượng Xá | 300,000 |
484 | Lê Quang Sơn | Đại An Khê | 300,000 |
485 | Nguyễn Thị Bình | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
486 | Phan Văn An | X5 Thượng Xá | 300,000 |
487 | Hồ Thị Bích Thuận | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
488 | Phan Thị Anh | X2 Thượng Xá | 300,000 |
489 | Nguyễn Thị Hải Yến | THCS Hải Thượng | 300,000 |
490 | Hồ Hải Nam | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
491 | Lê Thị Thanh Nhàn | KV4 Đại An Khê | 300,000 |
492 | Mai Văn Dũng | KV1 Đại An Khê | 300,000 |
493 | Lê Phước Hưởng | X3 Thượng Xá | 300,000 |
494 | Lê Thị Quỳnh Anh | Mầm non Hải Thượng | 300,000 |
495 | Lê Thị Khánh Linh | Mầm non Hải Thượng | 300,000 |
496 | Nguyễn Mạnh Trung | KV3 Đại An Khê | 300,000 |
497 | Lê Thị Thúy Hằng | TP Đông Hà | 300,000 |
498 | Lê Ngọc Minh | KV6- Đại An Khê | 300,000 |
499 | Lê Thị Ngọc Bốn | X5 Thượng Xá | 300,000 |
500 | Phan Thị Thủy | 40 Minh Mạng- Thị xã Quảng Trị | 300,000 |
501 | Đặng Hữu Hải | TP Hồ Chí Minh | 200,000 |
502 | Đào Thị Thủy Tiên | TP Đông Hà | 200,000 |
503 | Nguyễn Minh Duyết | KV5 Đại An Khê | 200,000 |
504 | Lê Văn Hưng | X6 Thượng Xá | 200,000 |
505 | Phan Thị Thanh Tuyền | X8 Thượng Xá | 200,000 |
506 | Phan Thị Hương | X7 Thượng Xá | 200,000 |
507 | Phan Thị Hoài Thương | Dak Ngọc- Dak Hà- Kon Tum | 200,000 |
508 | Lê Thị Hương | Dak Pi- Dak Hà- Kon Tum | 200,000 |
509 | Trần Công Thanh | Dak La- Dak Hà- Kon Tum | 200,000 |
510 | Nguyễn Minh Hải | KV6- Đại An Khê | 200,000 |
511 | Lê Thị Thanh Tuyền | Thị xã Quảng Trị | 200,000 |
512 | Phan Thị Giang | X6 Thượng Xá | 200,000 |
513 | Phan Thị Hương | X6 Thượng Xá | 200,000 |
514 | Phan Thị Mỹ Lệ | Trạm y tế Hải Thượng | 200,000 |
515 | Đào Văn Xuất | KV4 Đại An Khê | 200,000 |
516 | Võ Văn Đức | Tiểu học Hải Thượng | 200,000 |
517 | Lê Thị Thanh Thúy | X7 Thượng Xá | 200,000 |
518 | Lê Thị Thanh Thùy | X7 Thượng Xá | 200,000 |
519 | Đào Thị Thanh | TP Đông Hà | 200,000 |
520 | Hồ Thị Diệu My | Trạm y tế Hải Thượng | 200,000 |
521 | Đào Thị Phụng | KV3 Đại An Khê | 200,000 |
TỔNG CỘNG | 498,200,000 |